Làm Youtube là một trong những nghành nghề khá hot hiện nay. Người dùng chỉ cần một chiếc máy tính để bàn trọn bộ khỏe cũng vài kỹ năng là có thể tự làm một kênh youtube theo cách của riêng mình. Tuy nhiên, khá nhiều người băn khoăn làm youtube thì nên chọn cpu máy tính giá rẻ loại nào? ADM hay InTel thì tốt hơn? Nếu bạn cũng đang có băn khoăn này, hãy tham khảo thông tin ở bài viết dưới đây nhé.
Làm youtube nên chọn cpu máy tính giá rẻ loại nào? ADM hay InTel thì tốt hơn
Vâng, làm youtube là một nghành nghề khá hot về công nghệ hiện nay. Vậy cụ thể công việc làm youtube là gì và với một máy tính để bàn thì nên chọn cpu máy tính loại nào ADM hay InTel thì tốt hơn? Chúng ta cùng khám phá qua những thông tin tiếp theo dưới đây nhé
Hẳn bạn cũng đã từng nghe khá nhiều ca khúc hoặc đoạn phim nào đó trên youtu be rồi. Vậy, bạn có thể hiểu đơn giản là những nội dung do người dùng tự sáng tạo theo hình thức quay video và đưa lên youtube ( kênh của mình). Và để làm youtube thì bạn cần một chiếc máy tính để bàn có cấu hình khỏe.
Dưới đây là những lưu ý khi chọn cpu cho máy tính:
Tại sao tôi nói bạn nên chọn cpu có cấu hình khủng? Bạn cũng biết rằng khi làm youtube bạn sẽ cần đến rất nhiều các phần mềm chỉnh ảnh, các phần mềm làm tăng hiệu ứng cho kênh youtube của mình trở nên sống động hơn. Vì vậy bạn nên lựa chọn cho mình một chiếc cpu có thể đáp ứng đủ nhu cầu công việc của mình
Các thông số của cpu sẽ được các nhà sản xuất khi theo đơn vị Gigahertz thông số này càng cao thì tốc độ xử lý càng nhanh.
Nhìn chung đây là hai loại cpu máy tính thông dụng nhất trên thị trường hiện này, mỗi dòng chip này đều có những vị thế riêng và hướng tới những đối tượng riêng biệt.
1,Inter:
Intel có các dòng chip Core i3, i5 và i7.
2,AMD:
AMD hỗ trợ ép xung nhiều hơn so với Intel nếu là cpu có chip thấp. Nhưng với cpu có chip cao thì Intel lại vượt trộ hơn hẳn.
2. Gợi ý một vài cpu máy tính giá rẻ bạn có thể lựa chọn để làm youtube
Dưới đây là một vài cpu máy tính bạn có thể tham khảo?
Hãng sản xuất |
Intel |
Series |
Intel - Xeon E3 |
Socket type |
Intel - LGA 1155 |
Codename (Tên mã) |
Intel - Wolfdale |
Manufacturing Tech (Công nghệ sản xuất) |
22 nm |
CPU Speed |
3.5 GHz |
Max Turbo Frequency |
3.9GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5GT/s (5000MT/s - 2500Mhz) |
L3 Cache |
8MB |
Số lượng Core |
4 |
Số lượng Threads |
8 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
80 |
Advanced Technologies |
• Intel Virtualization (Vt-x) • Enhanced Intel SpeedStep • 64 bit • Idle States • Execute Disable Bit • Thermal Monitoring Technologies • Intel Turbo Boost |
Series |
Intel – Core i7 |
Số hiệu Bộ xử lý |
i7-3770 |
Công nghệ sản xuất |
22 nm |
Tên mã |
Intel – Ivy Bridge |
Số lõi |
4 |
Số luồng |
8 |
Tốc độ CPU |
3.40GHz |
Tần số turbo tối đa |
3.90GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s |
Bộ nhớ đệm (Cache) |
8 MB |
Đồ họa tích hợp |
|
Tần số cơ sở đồ họa |
650 MHz |
Công suất tiêu thụ tối đa |
77w |
Công nghệ đồ họa |
• Intel InTRU™ 3D |
Series |
Intel – Core i5 |
Socket type |
Intel – Socket LGA 1150 |
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ) |
22 nm |
Codename (Tên mã) |
Intel – Haswell |
Số lượng Cores |
4 |
Số lượng Threads |
4 |
CPU Speed (Tốc độ CPU) |
3.20GHz |
Max Turbo Frequency |
3.60GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s ( 5000 MT/s – 2.5 Gb/s) |
L2 Cache |
1 MB |
L3 Cache |
6 MB |
Đồ họa tích hợp |
Intel HD Graphics 4600 |
Graphics Frequency (MHz) |
350 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
84 |
Advanced Technologies |
• Intel Virtualization (Vt-x) |
Công nghệ đồ họa |
• Intel Quick Sync Video |
Series |
Intel – Core i5 |
Socket type |
Intel – Socket LGA 1150 |
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ) |
22 nm |
Codename (Tên mã) |
Intel – Haswell |
Số lượng Cores |
4 |
Số lượng Threads |
4 |
CPU Speed (Tốc độ CPU) |
3.20GHz |
Max Turbo Frequency |
3.60GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s ( 5000 MT/s – 2.5 Gb/s) |
L2 Cache |
1 MB |
L3 Cache |
6 MB |
Đồ họa tích hợp |
Intel HD Graphics 4600 |
Graphics Frequency (MHz) |
350 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
84 |
Advanced Technologies |
• Intel Virtualization (Vt-x) |
Công nghệ đồ họa |
• Intel Quick Sync Video |
Mô tả chi tiết |
|
Hãng sản xuất |
AMD |
Chủng loại |
Ryzen 7 |
Dòng CPU |
Ryzen 7 2700 Socket AM4 |
Tốc độ |
3.2 GHz (4.1 GHz with boost) |
Bus Ram hỗ trợ |
DDR4 2933MHz |
Nhân CPU |
8 |
Luồng CPU |
16 |
Bộ nhớ đệm |
20 MB (L2: 4MB L3: 16MB) |
Hỗ trợ công nghệ |
AMD StoreMI Technology AMD SenseMI Technology AMD Ryzen™ Master Utility |
Dây truyền công nghệ |
12nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa |
65W |
Phụ kiện đi kèm |
Wraith Spire with RGB LED |
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
AMD |
Model |
Ryzen 5 2600 |
Socket |
AM4 |
Tốc độ |
3.4GHz |
Tốc độ Tubor tối đa |
3.9GHz |
Cache |
19MB |
Nhân CPU |
6 Cores |
Luồng CPU |
12 Threads |
VXL đồ họa |
|
Dây chuyền công nghệ |
14nm |
Điện áp tiêu thụ tối đa |
65W |
Nhiệt độ tối đa |
105°C |
Tính năng |
AMD SenseMI Technology AMD VR Ready Processors AMD Ryzen™ Master Utility Enmotus FuzeDrive™ for AMD Ryzen™ Radeon™ Software Radeon™ FreeSync Technology |
Mô tả chi tiết |
|
Brand |
AMD |
Processors Type |
Desktop |
Series |
Ryzen 7 |
Name |
AMD Ryzen 7 2700X |
Model |
YD270XBGAFBOX |
CPU Socket Type |
Socket AM4 |
Core Name |
Pinnacle Ridge |
# of Cores |
8-Core |
# of Threads |
16 |
Operating Frequency |
3.7 GHz |
Max Turbo Frequency |
4.3 GHz |
L2 Cache |
4MB |
L3 Cache |
16MB |
Manufacturing Tech |
12nm |
64-Bit Support |
Yes |
Hyper-Threading Support |
Yes |
Memory Types |
DDR4-2933 |
Memory Channel |
2 |
Virtualization Technology Support |
Yes |
Max Number of PCI Express Lanes |
16 |
Thermal Design Power |
105W |
Cooling Device |
Heatsink and fan included |
Supported Technologies |
AMD StoreMI Technology |
Máy tính Ngọc Tuyền, cam kết:
Kết luận:
Hi vọng qua những chia sẻ trên đây, bạn có thêm kinh nghiệm cho mình cách chọn cpu cho máy tính. Mọi thông tin cần tư vấn về cpu máy tính giá rẻ hoặc máy tính cũ hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có giá thành ưu đãi.
Địa chỉ: 295 Vũ Tông Phan, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Inbox - Chat trực tiếp : https://m.me/maytinhngoctuyen
Hotline: 097 123 7999 - 0939 72 5555 ZALO: 097 123 7999
Facebook: https://www.facebook.com/maytinhngoctuyen/