Đối với các dòng máy tính chơi game thì linh kiện quan trọng nhất là cpu máy tính. Bởi đây là một trong những thiết bị quan trọng quyết định máy tính của bạn chạy mượt mà hay ì ạch trong quá trình chúng ta chơi game.
Vậy, cpu máy tính loại nào tốt nhất cho máy tính chơi game. Nếu bạn cũng đang băn khoăn với thông tin này, hãy tham khảo thông tin ở bài viết dưới đây nhé:
Cpu máy tính loại nào tốt nhất cho máy tính chơi game
Vậy, cpu máy tính là gì ? Tại sao các game thủ nên chú trọng tới cpu máy tính khi chơi game trước khi tìm hiểu thông tin này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cpu máy tính là gì đã nhé:
CPU có tên đầy đủ theo tiếng anh là Central Prossesing Unit hay gọi theo tiếng việt là bộ vi xử lý trung tâm dữ liệu. Theo các chuyên viên về IT chia sẻ rằng nhiệm vụ của cpu là xử lý và điều phối thông tin qua các thao tác của người dùng thông qua các công cụ chuột và bàn phím. Máy tính của bạn “xử lý” nhanh hay chậm phụ thuộc vào số nhân và luồng cũng như sự tương thích của chiếc cpu với máy tính
Thông thường một máy tính để bàn trọn bộ được lắp chiếc cpu có hiệu năng phù hợp thì chiếc máy tính đó sẽ hoạt động tốt. Bởi vì, một chiếc cpu máy tính có hiệu năng tốt máy tính sẽ không phải mất quá nhiều thời gian trong việc “xử lý thông tin” mà người dùng đưa ra. Một chiếc máy tính như vậy sẽ không xảy ra hiện tượng ì ạch khi chúng ta mở quá nhiều tab vụ cùng lúc
+ Chọn thiết bị chính hãng:
Chọn thiết bị chính hãng và phù hợp với máy tính sẽ là vô cùng quan trọng. Điều này quyết định tuổi thọ của máy tính và tốc độ của máy tính trong quá trình bạn chơi game.
+Chọn thiết bị phù hợp
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng cpu máy tính khác nhau. Bạn cần tìm hiểu trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Vâng, qua những chia sẻ trên hẳn bạn cũng đã biết chúng ta cần có những lưu ý gì khi chọn cpu máy tính cho máy tính chơi game rồi phải không? Nhưng hẳn bạn băn khoăn về địa chỉ cung cấp thiết bị này uy tín. Đây cũng là thông tin chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn ở bài viết này
Công ty máy tính Ngọc Tuyền - Địa chỉ bán cpu máy tính giá rẻ uy tín tại Hà Nội
Vâng, trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ cung cấp các linh kiện máy tính nói chung cũng như cpu máy tính nói riêng nhưng công ty máy tính Ngọc Tuyền là địa chỉ bạn có thể tham khảo bởi những quyền lợi sau đây:
Không cung cấp link kiện máy tính đã qua sửa chữa
Mọi linh kiện đều có chính sách bảo hành đầy đủ
Nhiều ưu đãi hấp dẫn dành cho học sinh, sinh viên
Series |
Intel – Core i5 |
Socket type |
Intel – Socket LGA 1150 |
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ) |
22 nm |
Codename (Tên mã) |
Intel – Haswell |
Số lượng Cores |
4 |
Số lượng Threads |
4 |
CPU Speed (Tốc độ CPU) |
3.20GHz |
Max Turbo Frequency |
3.60GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s ( 5000 MT/s – 2.5 Gb/s) |
L2 Cache |
1 MB |
L3 Cache |
6 MB |
Đồ họa tích hợp |
Intel HD Graphics 4600 |
Graphics Frequency (MHz) |
350 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
84 |
Advanced Technologies |
• Intel Virtualization (Vt-x) |
Công nghệ đồ họa |
• Intel Quick Sync Video |
Series |
Intel – Core i3 |
Socket type |
Intel – Socket LGA 1150 |
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ) |
22 nm |
Codename (Tên mã) |
Intel – Haswell |
Số lượng Cores |
2 |
Số lượng Threads |
4 |
CPU Speed (Tốc độ CPU) |
3.40GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s ( 5000 MT/s – 2.5 Gb/s) |
L2 Cache |
512 KB |
L3 Cache |
3 MB |
Đồ họa tích hợp |
Intel HD Graphics 4400 |
Graphics Frequency (MHz) |
350 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
54 |
Max Temperature (°C) |
72 |
Advanced Technologies |
• Intel Hyper-Threading • Intel Virtualization (Vt-x) • 64 bit • Idle States • Execute Disable Bit • Thermal Monitoring Technologies |
Công nghệ đồ họa |
• Intel Quick Sync Video • Intel Wireless Display |
Hãng sản xuất |
Intel |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Model |
Core i5 – 6500
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Socket |
FCLGA 1151 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lõi / Số luồng |
4 / 4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tốc độ xung nhịp / Turbp Boost |
3.2GHz / 3.6GHz |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ nhớ Cache L3 |
6MB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QPI |
8GT/s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tập lệnh hỗ trợ |
SSE4.1/4.2, AVX 2.0 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công suất tiêu thụ |
65W |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RAM hỗ trợ |
DDR4-1866/2133, DDR3L-1333/1600 @ 1.35V |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đồ họa tích hợp |
Intel® HD Graphics 530 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ sản xuất |
14nm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ hỗ trợ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại sản phẩm |
Bộ vi xử lý – CPU |
Series |
Intel – Core i3 |
Socket type |
Intel – Socket LGA 1150 |
Manufacturing Technology ( Công nghệ sản xuất ) |
22 nm |
Codename (Tên mã) |
Intel – Haswell |
Số lượng Cores |
2 |
Số lượng Threads |
4 |
CPU Speed (Tốc độ CPU) |
3.60GHz |
Bus Speed / HyperTransport |
5.0 GT/s ( 5000 MT/s – 2.5 Gb/s) |
L2 Cache |
512 KB |
L3 Cache |
3 MB |
Đồ họa tích hợp |
Intel HD Graphics 4400 |
Graphics Frequency (MHz) |
350 |
Max Thermal Design Power (Công suất tiêu thụ tối đa) (W) |
65 |
Max Temperature (°C) |
66.4 |
Advanced Technologies |
• Intel Hyper-Threading • Intel Virtualization (Vt-x) • Enhanced Intel SpeedStep • 64 bit • Idle States • Thermal Monitoring Technologies |
Công nghệ đồ họa |
• Intel Quick Sync Video • Intel InTRU™ 3D • Intel Wireless Display • Intel Clear Video HD |
Kết luận
Hi vọng với những chia sẻ cpu máy tính loại nào tốt nhất cho máy tính chơi game trên đây bạn có thêm một kênh thông tin khi cần tìm mua cpu máy tính cho máy tính chơi game. Mọi thông tin cần tư vấn cũng như sở hữu thiết bị này với giá thành ưu đãi. Hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin ở cuối bài
Địa chỉ: 295 Vũ Tông Phan, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Inbox - Chat trực tiếp : https://m.me/maytinhngoctuyen
Hotline: 097 123 7999 - 0939 72 5555 ZALO: 097 123 7999
Facebook: https://www.facebook.com/maytinhngoctuyen/